Tủ an toàn sinh học giúp bảo vệ an toàn cho cán bộ phòng thí nghiệm, mẫu vật thao tác và môi trường trước các tác nhân lây nhiễm, tủ được ứng dụng trong lĩnh vực y học, xét nghiệm, sinh học phân tử nuôi cấy, IVF…
Tủ an toàn sinh học là một loại tủ thao tác kín được sử dụng trong phòng thí nghiệm khi thao tác với các mẫu vật nguy hiểm, có khả năng lây nhiễm sinh học. Tủ giúp bảo vệ an toàn cho cán bộ phòng thí nghiệm, mẫu vật thao tác và môi trường trước các tác nhân lây nhiễm, được ứng dụng trong lĩnh vực y học, xét nghiệm, sinh học phân tử nuôi cấy, IVF…
- Bảng điều khiển: Màn hình LED, hiển thị vận tốc không khí, thời gian, tuổi thọ bộ lọc ULPA và cảnh báo trong thời gian thực.
- Quạt: giúp tiết kiệm 30% điện năng khi vận hành
- Lọc ULPA:
- Loại bỏ đến 99.9995% các hạt bụi mịn kích thước từ 0.12 µm, tạo không khí trong sạch và an toàn từ môi trường
- Chất lượng không khí tối thiểu ISO 4 trong khu vực làm việc.
- Mọi bộ lọc ULPA sẽ được kiểm tra để đảm bảo không bị rò rỉ.
- Kiểu dáng:
- Khung được làm bằng thép sơn tĩnh điện
- Mặt trước nghiêng 10 độ tạo sự thoải mái cho người vận hành.
- Chân đỡ có khung chắc chắn, có thể tháo rời.
- Khoang làm việc:
- Buồng áp suất âm hai lớp xung quanh đảm bảo không rò rỉ, không ô nhiễm.
- Cửa sổ phía trước sử dụng hệ thống nâng treo và kính cường lực dày ~5mm
- Cửa kính có thể dễ dàng làm sạch
- Vùng làm việc bằng Inox 304 có thể vệ sinh dễ dàng
- Khoang chứa dưới vùng làm việc có dung tích 4 lít.
- Ổ cắm điện dự phòng và nắp bảo vệ an toàn khi thao tác.
- Đèn LED chiếu sáng
- Đèn UV: Cung cấp lớp bảo vệ chống lại sự lây lan của vi khuẩn trong không khí, tiêu diệt vi khuẩn.
- Bánh xe:
- Kết hợp với chân tăng, tạo thiết kế cân bằng.
- Chân tăng có thể điều chỉnh cao thấp.
Thống số kỹ thuật
Đặc trưng kỹ thuật | Thông số kỹ thuật | |
Kích thước trong (R*S*C) (mm) | 1304×635×633 | |
Kích thước ngoài (R*S*C) (mm) | 1500×800×2020 | |
Độ mở cửa bình thường (mm) | 200 | |
Lọc HEPA cấp | Hiệu suất | 99,997% với hạt bụi trên 0,3µm. |
Kích thước (mm) | 1300×465×75 | |
Số lượng (Cái) | 01 | |
Lọc HEPA thải | Hiệu suất | 99,997% với hạt bụi trên 0,3µm. |
Kích thước (mm) | 400×700×106 | |
Số lượng (Cái) | 01 | |
Đèn chiếu sáng | Công suất | 36W*1200 mm |
Số lượng (Cái) | 01 | |
Đèn UV | Công suất | 55W*900 mm |
Số lượng (Cái) | 01 | |
Quạt | Thông số kỹ thuật | 1 pha*220V*450W*50Hz |
Số lượng (Cái) | 01 | |
Vận tốc gió xuống (m/s) | 0.35±0.035 | |
Vận tốc gió vào (m/s) | 0.55±0.055 | |
Độ sáng | Trung bình ≥650 Lux; mỗi phép đo ≥430 Lux | |
Độ ồn | ≤63 dB(A) | |
Nguồn điện | AC220V, 60Hz | |
Công suất lớn nhất | 1800VA (với ổ cắm dự phòng: AC220V, 3A×②) |
5. TIÊU CHUẨN TỦ AN TOÀN SINH HỌC
Tiêu chuẩn NSF /ANSI 49 của Mỹ (The National Sanitation Foundation – NSF) về tủ an toàn sinh học mới nhất là “NSF / ANSI 49 – 2008, Biosafety Cabinetry: Design, Construction, Performance, and Field Certification”
(Tạm dịch: NSF / ANSI 49 – 2008, Tủ an toàn sinh học: Thiết kế, Xây dựng, Hiệu suất và Chứng nhận thực địa.)
Các thử nghiệm về tủ được tiến hành lặp lại mỗi 5 năm một lần, tủ được tiến hành thử nghiệm sẽ được các nhà sản xuất như Airtech Thế Long gửi đến NSF. Sản phẩm nào đáp ứng được tiêu chuẩn sẽ được chứng nhận bởi NSF.
Bên cạnh tiêu chuẩn NSF / ANSI 49, tủ còn có thể áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật EN12469: 2000 của Châu Âu. Ngoài ra còn một số tiêu chuẩn quốc gia mang tính địa phương ít phổ biến hơn như Nhật bản, Hàn Quốc, Ấn độ, Trung quốc.
Đánh giá Tủ an toàn sinh học Dafavina
Chưa có đánh giá nào.